100 Câu Hỏi Thi Nhập Tịch Hoa Kỳ Bằng Tiếng Việt
Lưu ý: Ðương đơn từ 65 tuổi trở lên và đã sống ở Hoa Kỳ trên 20 năm thì chỉ cần trả lời các câu hỏi có đánh dấu hoa thị (*).
1. Luật tối thượng của đất nước là gì?
- Hiến Pháp.
2. Hiến pháp làm những công việc gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Thiết lập chính phủ.
- Bảo vệ những quyền căn bản của người Mỹ.
3. Ý tưởng tự trị là ba chữ đầu tiên trong Hiến Pháp. Ba chữ này là gì?
- We the People.
4. Một tu chính án là gì?
- Ðó là một thay đổi cho bản Hiến Pháp.
5. Chúng ta gọi 10 tu chính án đầu tiên cho bản Hiến Pháp là gì?
- Tuyên Ngôn Nhân Quyền.
6. Nêu tên một quyền hoặc loại tự do trong Tu Chính Án Thứ Nhất.(*)
(Một trong các câu trả lời)
- Ngôn luận.
- Tôn giáo.
- Hội họp.
- Báo chí.
- Khiếu kiện chính phủ.
7. Bản Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?
- Hai mươi bảy. (27)
8. Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập đã làm gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Tuyên bố Hoa Kỳ độc lập đối với Anh Quốc.
- Nói rằng Hoa Kỳ tách khỏi Anh Quốc.
9. Nêu hai quyền tự nhiên, hay bất khả chuyển nhượng trong Tuyên Ngôn Ðộc Lập.
(Một trong các câu trả lời)
- Sống
- Tự do
- Theo đuổi hạnh phúc
10. Tự do tôn giáo nghĩa là gì?
- Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào bạn muốn, hoặc không theo tôn giáo nào cả.
11. Hoa Kỳ theo loại chế độ kinh tế nào? (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Kinh tế tư bản.
- Thị trường tự do.
- Kinh tế thị trường.
12.Thượng tôn luật pháp là gì?
- Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.
- Cả các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.
- Nhà cầm quyền phải tuân theo luật pháp.
- Không ai được ở trên pháp luật cả.
13. Nêu tên một ngành hoặc thành phần của chính phủ? (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Quốc Hội.
- Lập Pháp.
- Tổng thống.
- Hành Pháp.
- Tòa Án.
- Tư Pháp.
14. Ðiều gì tránh cho một ngành của chính phủ quá mạnh?
(Một trong các câu trả lời)
- Cân bằng quyền lực
- Chia quyền
15. Ai phụ trách ngành hành pháp?
- Tổng thống.
16. Ai làm ra luật lệ liên bang?
(Một trong các câu trả lời)
- Quốc Hội.
- Thượng Viện và Hạ Viện.
- Cơ quan lập pháp (Hoa Kỳ hoặc quốc gia).
17. Hai thành phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì? (*)
- Thượng Viện và Hạ Viện.
18. Có bao nhiêu thượng nghị sĩ Hoa Kỳ?
- 100 (Hundred)
19. Chúng ta bầu một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
- Sáu (6).
20. Nêu tên hai thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của tiểu bang của bạn. (*)
(Câu trả lời thay đổi tùy từng tiểu bang).
- Tại California: Barbara Boxer và Dianne Freinstein.
21. Hạ Viện có bao nhiêu dân biểu?
- 435.
22. Chúng ta bầu một dân biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
- Hai (2).
23. Nêu tên dân biểu Hoa Kỳ của bạn.
. Câu trả lời thay đổi tùy nơi quý vị ở.
24. Một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?
- Mọi công dân trong tiểu bang của vị nghị sĩ đó.
25. Tại sao một số tiểu bang lại có nhiều dân biểu hơn tiểu bang khác?
(Một trong các câu trả lời)
- Dân số tiểu bang.
- Những tiểu bang này có nhiều dân hơn.
- Một số tiểu bang có nhiều dân hơn tiểu bang khác.
26. Chúng ta bầu một tổng thống cho bao nhiêu năm?
- Bốn (4) năm.
27. Chúng ta bầu Tổng Thống tháng nào? (*)
- Tháng Mười Một
28. Tổng thống hiện giờ là ai? (*)
- Barack Obama
29. Phó Tổng Thống Hoa Kỳ tên là gì?
- Joseph R. Biden, Jr.
30. Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, ai sẽ trở thành Tổng Thống?
- Phó Tổng Thống
31. Ai trở thành Tổng Thống nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống đều không thể phục vụ được nữa?
- Chủ Tịch Hạ Viện
32. Ai là Tổng Tư Lệnh Quân Ðội?
- Tổng Thống
33. Ai ký các dự luật để trở thành luật?
- Tổng Thống
34. Ai phủ quyết các dự luật?
- Tổng Thống
35. Nội Các của Tổng Thống làm công việc gì?
- Cố vấn cho Tổng Thống
36. Nêu tên hai chức vụ cấp Nội Các.
(Hai trong số các câu trả lời)
- Bộ Trưởng Nông Nghiệp
- Bộ Trưởng Thương Mại
- Bộ Trưởng Quốc Phòng
- Bộ Trưởng Giáo Dục
- Bộ Trưởng Năng Lượng
- Bộ Trưởng Dịch Vụ Y Tế và Con Người
- Bộ Trưởng Nội Vụ
- Bộ Trưởng Ngoại Giao
- Bộ Trưởng Giao Thông
- Bộ Trưởng Ngân Khố
- Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
- Bộ Trưởng Tư Pháp
37. Ngành tư pháp làm những công việc gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Duyệt xét và giải thích luật lệ
- Giải quyết những tranh chấp giữa các bên
- Quyết định xem một đạo luật có vi phạm Hiến Pháp hay không
38. Tòa án cao cấp nhất ở Hoa Kỳ là gì?
- Tối Cao Pháp Viện
39. Có bao nhiêu thẩm phán Tối Cao Pháp Viện?
- Chín (9)
40. Ai là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ?
- John Roberts hay (John G. Roberts, Jr).
41. Theo Hiến Pháp, chính quyền liên bang có một số quyền. Một quyền đó là gì?
(Một trong các câu trả lời)
- In tiền
- Tuyên chiến
- Lập quân đội
- Ký hiệp ước
42. Theo Hiến Pháp, chính quyền tiểu bang có một số quyền. Một quyền đó là gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Cung cấp giáo dục
- Cung cấp an ninh (cảnh sát)
- Bảo đảm an toàn (cứu hỏa)
- Cấp bằng lái xe
- Chuẩn thuận khu vực và quyền sử dụng đất đai
43. Ai là Thống Ðốc tiểu bang của quý vị?
. Câu trả lời thay đổi tùy theo quý vị sống ở tiểu bang nào.
44. Thủ phủ tiểu bang của quý vị tên là gì?
. Câu trả lời thay đổi tùy theo quý vị sống ở tiểu bang nào.
45. Hai đảng chính trị lớn ở Hoa Kỳ ngày nay là gì? (*)
- Dân Chủ và Cộng Hòa
46. Ðảng chính trị của Tổng Thống hiện giờ là gì?
- Dân chủ
47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay là ai?
- John Boehner
48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về quyền đi bầu. Hãy mô tả một trong số các tu chính án đó.
(Một trong các câu trả lời)
- Bất cứ công dân nào trên 18 tuổi cũng có thể đi bầu
- Một công dân thuộc bất cứ chủng tộc nào cũng có thể đi bầu
- Bất cứ công dân nam hoặc nữ nào cũng có thể đi bầu, hay: (Ðàn bà và đàn ông đều có thể đi bầu)
- Quý vị không phải trả tiền để đi bầu, hay: (Quý vị không phải trả một khoản thuế bầu cử để đi bầu)
49. Nêu một trách nhiệm chỉ dành cho các công dân Hoa Kỳ. (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Ði bầu
- Phục vụ trong một bồi thẩm đoàn
50. Nêu hai quyền chỉ dành cho các công dân Hoa Kỳ
(Hai trong số các câu trả lời)
- Quyền nộp đơn xin việc làm của liên bang
- Quyền đi bầu
- Quyền ứng cử
51. Nêu hai quyền của mọi người sống tại Hoa Kỳ.
(Hai trong số các câu trả lời)
- Quyền phát biểu
- Quyền nói
- Quyền hội họp
- Quyền khiếu nại chính phủ
- Quyền thờ cúng
- Quyền mang vũ khí
52. Lời Thề Trung Thành là gì?
- Lời hứa trung thành với lá cờ và quốc gia
53. Nêu một lời hứa khi quý vị đọc Lời Thề Trung Thành.
(Một trong các câu trả lời)
- Từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác, hay: (Tôi từ bỏ sự trung thành với quốc gia cũ của tôi)
- Bảo vệ bản Hiến Pháp và luật pháp của Hoa Kỳ
- Tuân theo luật pháp của Hoa Kỳ
- Phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ nếu cần, hay: (Chiến đấu cho Hoa Kỳ nếu cần)
- Phục vụ đất nước nếu cần
- Trung thành với Hoa Kỳ
54. Một công dân phải đủ bao nhiêu tuổi để bầu Tổng Thống?*
- 18 tuổi trở lên
55. Nêu hai cách mà người Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ trong nước.
(Hai trong số các câu trả lời)
- Ði bầu
- Tham gia một đảng chính trị
- Trợ giúp trong một chiến dịch vận động
- Tham gia một nhóm công dân
- Tham gia một nhóm cộng đồng
- Bày tỏ ý kiến của quý vị với một viên chức dân cử về một vấn đề
- Gọi điện thoại cho các Nghị Sĩ và Dân Biểu của quý vị
- Công khai ủng hộ hoặc chống đối một vấn đề hoặc chính sách
- Ra ứng cử
- Viết cho một tờ báo
56. Ngày nào là ngày cuối cùng mà quý vị có thể gởi những mẫu thuế lợi tức liên bang? (*)
- 15 Tháng Tư
57. Ở độ tuổi nào một thanh niên bắt buộc phải đăng ký quân dịch?
(Một trong các câu trả lời)
- Khi đủ 18 tuổi
- Ðộ tuổi từ 18 đến 26
58. Nêu một lý do tại sao những người định cư đã tới Mỹ.
(Một trong các câu trả lời)
- Tự do
- Tự do chính trị
- Tự do tôn giáo
- Cơ hội kinh tế
- Thực hành tôn giáo của họ
- Trốn sự ngược đãi
59. Ai sống ở Mỹ trước khi những người Âu Châu tới?
(Một trong các câu trả lời)
- Thổ dân Mỹ
- Người Da Ðỏ Mỹ
60. Nhóm người nào bị đưa tới Mỹ và bị bán với tính cách nô lệ?
(Một trong các câu trả lời)
- Người Phi Châu
- Người dân từ Phi Châu
61. Tại sao những người định cư đã đánh lại người Anh?
(Một trong các câu trả lời)
- Họ đã phải trả thuế cao nhưng không có quyền lên tiếng về chuyện đó
- Quân đội Anh ở trong nhà của họ
- Người Anh không cho những người định cư quyền tự trị
62. Ai đã viết bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập?
- Thomas Jefferson
63. Bản Tuyên Ngôn Ðộc Lập được chấp thuận khi nào?
- 4 Tháng Bảy, 1776
64. Sơ khởi có 13 tiểu bang. Hãy nêu tên ba tiểu bang.
- Ba trong số các tiểu bang Connecticut, Delaware, Georgia, Maryland, Massachusetts, New Hampshire, New Jersey, New York, North Carolina, Pennsylvania, Rhode Island, South Carolina và Virginia.
65. Ðiều gì đã xảy ra tại Ðại Hội Lập Hiến?
(Một trong các câu trả lời)
- Bản Hiến Pháp được soạn thảo
- Những nhà lập quốc soạn bản Hiến Pháp
66. Bản Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?
- 1787
67. Tài liệu Federalist Papers giúp thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Hãy nêu tên một người viết tài liệu này.
(Một trong các câu trả lời)
- (James) Madison
- (Alexander) Hamilton
- (John) Day
- Publius
68. Nêu một điều nổi tiếng về Benjamin Franklin.
(Một trong các câu trả lời)
- Nhà ngoại giao Hoa Kỳ
- Thành viên lớn tuổi nhất của Ðại Hội Lập Hiến
- Tổng Giám Ðốc Bưu Ðiện đầu tiên của Hoa Kỳ
- Tác giả của cuốn “Poor Richard's Almanac“
69. Ai được gọi là “Người Cha của đất nước chúng ta”?
- George Washington
70. Ai là vị Tổng Thống đầu tiên? (*)
- George Washington
71. Vào năm 1803, Hoa Kỳ đã mua một vùng đất lớn của Pháp. Vùng đất đó ở đâu?
(Một trong các câu trả lời)
- Phía Tây của Mississippi
- Phía Tây Hoa Kỳ
- Lãnh thổ Louisiana
72. Nêu tên một cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ đã tham dự trong những năm 1800.
- Chiến Tranh năm 1812, Chiến Tranh Mỹ-Mexico, Nội Chiến, hay Chiến Tranh Mỹ-Tây Ban Nha.
73. Nêu tên cuộc chiến tranh giữa miền Bắc và miền Nam Hoa Kỳ.
- Nội Chiến
74. Nêu một vấn đề đã đưa tới cuộc Nội Chiến.
(Một trong các câu trả lời)
- Chế độ nô lệ
- Các lý do kinh tế
- Quyền của các tiểu bang
75. Nêu một trong những điều mà Abraham Lincoln đã làm. (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Cứu vãn (hoặc duy trì) Liên Bang
- Giải phóng các nô lệ
- Cầm đầu Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến
76. Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã làm gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Giải phóng các nô lệ trong chế độ liên bang miền Nam
- Giải phóng các nô lệ trong các tiểu bang của liên bang miền Nam
- Giải phóng các nô lệ trong hầu hết các tiểu bang miền Nam
77. Bà Susan B. Anthony đã làm gì?
- Bà tranh đấu cho những quyền của phụ nữ
78. Nêu tên một cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ tham gia trong những năm 1900. (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Thế Chiến I
- Thế Chiến II
- Chiến Tranh Triều Tiên
- Chiến Tranh Việt Nam
- Chiến Tranh Vùng Vịnh (hay Vịnh Ba Tư)
79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến I?
- Woodrow Wilson
80. Ai là Tổng Thống trong thời Ðại Khủng Hoảng và Thế Chiến II?
- Franklin Roosevelt
81. Hoa Kỳ chiến đấu với quốc gia nào trong Thế Chiến II?
- Nhật, Ðức, Ý
82. Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là tướng. Ông là tướng trong cuộc chiến nào?
- Thế Chiến II
83. Lo ngại chính của Hoa Kỳ trong cuộc Chiến Tranh Lạnh là gì?
(Một trong các câu trả lời)
- Sự bành trướng của Chủ Nghĩa Cộng Sản
- Liên Bang Xô Viết (hoặc USSR, hoặc Nga)
84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt kỳ thị chủng tộc?
- (Phong trào) dân quyền
85. Ông Martin Luther King, Jr. đã làm gì? (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Ông tranh đấu cho dân quyền
- Ông tranh đấu cho sự bình đẳng cho mọi người Mỹ
86. Biến cố lớn nào đã xảy ra tại Hoa Kỳ vào ngày 11 Tháng Chín, 2001?
- Những kẻ khủng bố tấn công Hoa Kỳ
87. Nêu tên một trong những bộ lạc Da Ðỏ Mỹ lớn tại Hoa Kỳ.
- (Một trong các bộ lạc) Cherokee, Seminoles, Creek, Choctaw, Arawak, Iroquois, Shawnee, Mohegan, Chippewa, Huron, Oneida, Sioux, Cheyenne, Lakotas, Crows, Blackfeet, Teton, Navajo, Apaches, Puebo, Hopi, Inuit.
88. Một trong hai con sông dài nhất của Hoa Kỳ là sông nào?
(Một trong các câu trả lời)
- Mississippi
- Missouri
89. Ðại dương nào nằm ở bờ biển phía Tây của Hoa Kỳ?
- Thái Bình Dương
90. Ðại dương nào nằm ở bờ biển phía Ðông của Hoa Kỳ?
- Ðại Tây Dương
91. Nêu tên một lãnh thổ của Hoa Kỳ
(Một trong các câu trả lời)
- Samoa thuộc Mỹ
- Khối Thịnh Vượng Chung của quần đảo Bắc Mariana
- Guam
- Puerto Rico
- Quần đảo Virgin Hoa Kỳ
92. Nêu tên một tiểu bang giáp giới với Canada.
- Một trong các tiểu bang Alaska, Idaho, Maine, Michigan, Minnesota, New Hampshire, New York, North Dakota, Ohio, Pennsylvania, Vermont và Washington.
93. Nêu tên một tiểu bang giáp giới với Mexico
- Một trong các tiểu bang Arizona, California, New Mexico và Texas
94. Thủ đô của Hoa Kỳ là gì? (*)
- Washington, D.C.
95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu? (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Hải cảng New York
- Ðảo Liberty Island
(Những câu trả lời có thể chấp nhận được: New Jersey, gần thành phố New York, và trên sông Hudson River)
96. Tại sao chúng ta có 13 sọc trên lá cờ?
(Một trong các câu trả lời)
- Bởi vì ban đầu có 13 thuộc địa
- Bởi vì các sọc đại diện cho các thuộc địa ban đầu
97. Tại sao lá cờ có 50 ngôi sao? (*)
(Một trong các câu trả lời)
- Một ngôi sao cho mỗi tiểu bang
- Mỗi ngôi sao đại diện một tiểu bang
- Có 50 tiểu bang
98. Tên của bản Quốc Ca là gì?
- Star-Spangled Banner
99. Chúng ta cử hành Ngày Ðộc Lập vào ngày nào? (*)
- 4 Tháng Bảy
100. Nêu tên hai ngày lễ toàn quốc của Hoa Kỳ.
(Hai trong các câu trả lời)
- Ngày Ðầu Năm Mới (Tết Dương Lịch)
- Ngày Martin Luther King Day
- Ngày Các Tổng Thống
- Ngày Chiến Sĩ Trận Vong
- Ngày Ðộc Lập
- Ngày Lao Ðộng
- Ngày Columbus Day
- Ngày Cựu Chiến Binh
- Ngày Tạ Ơn
- Giáng Sinh